Khối B1 gồm những môn nào, các ngành nghề và trường tuyển sinh?. Nhắc đến khối B, nhiều người chỉ nghĩ đến ngành Y dược, tuy nhiên, dân khối B vẫn có rất nhiều lựa chọn khác để nộp hồ sơ xét tuyển vào các trường đại học. Bên cạnh đó, các ngành khối B rất đa dạng cho các bạn nhiều sự lựa chọn ngành nghề. Nếu các bạn chưa biết khối B gồm những ngành nào? Dưới đây là các tổ hợp xét tuyển khối B và danh sách các ngành khối B mời các bạn cùng tham khảo.
1. Các tổ hợp môn thuộc khối B Danh Sách tổng hợp các khối thi, mã tổ hợp môn các khối thi Đại học
Tổ hợp khối B truyền thống bao gồm các môn B00 (Toán, Hóa, Sinh), Bộ Giáo Dục và Đào Tạo công bố khối B gồm tổ hợp 7 tổ hợp xét tuyển từ B00 đến B05 và B08, cụ thể các mã tổ hợp môn như sau: Nhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE
B00: Toán, Hóa, Sinh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
B02: Toán, Sinh học, Địa lí >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
2. Các ngành xét tuyển khối B Nhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE
Khối B gồm 3 môn cơ bản Toán – Lý – Hóa và được khá đông các bạn trẻ quan tâm, đây được xem là khối ngành thiên về y dược, nghiên cứu khoa học, môi trường, nông – lâm nghiệp, sư phạm… Trong những năm gần đây, nhu cầu nhân lực khối B ngày càng tăng cao, do đó, có nhiều thí sinh lựa chọn học khối B với mong muốn tìm kiếm được việc làm phù hợp với bản thân. Có thể kể đến một số nhóm ngành xét tuyển khối B như sau: Nhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE
Nhóm ngành về Y dược gồm các ngành như: Y đa khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Răng – hàm – mặt, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Dinh dưỡng…
Nhóm ngành về Môi trường gồm các ngành như: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khí tượng và Khí hậu học, Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước…
Nhóm ngành Nông – lâm nghiệp gồm các ngành như: Chăn nuôi, Thú y, Công nghệ sinh học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Lâm nghiệp đô thị, Công nghệ chế biến lâm sản, Nông nghiệp, Công nghệ thực phẩm…
Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối B đầy đủ và chi tiết: Nhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE
STT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
1 |
An toàn thông tin |
44 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
2 |
Bản đồ học |
45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
3 |
Bảo vệ thực vật |
46 |
Kỹ thuật hóa học |
4 |
Bệnh học thủy sản |
47 |
Kỹ thuật in |
5 |
Chăn nuôi |
48 |
Kỹ thuật máy tính |
6 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
49 |
Kỹ thuật môi trường |
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
Kỹ thuật nhiệt |
8 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông) |
51 |
Kỹ thuật phục hình răng |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
53 |
Kỹ thuật sinh học |
11 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
54 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
12 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
55 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
56 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
Công nghệ sinh học |
57 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
Công nghệ thông tin |
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
59 |
Kỹ thuật y sinh |
17 |
Địa chất học |
60 |
Lâm học (Lâm nghiệp) |
18 |
Điều dưỡng |
61 |
Lâm nghiệp đô thị |
19 |
Dinh dưỡng |
62 |
Nông học |
20 |
Dược học |
63 |
Nông nghiệp |
21 |
Giáo dục Đặc biệt |
64 |
Nuôi trồng thủy sản |
22 |
Hải dương học |
65 |
Phát triển nông thôn |
23 |
Hộ sinh |
66 |
Quản lý bệnh viện |
24 |
Hoá dược |
67 |
Quản lý đất đai |
25 |
Hoá học |
68 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
26 |
Kế toán |
69 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
27 |
Khai thác thuỷ sản |
70 |
Quản lý thủy sản |
28 |
Khí tượng và khí hậu học |
71 |
Răng – Hàm – Mặt |
29 |
Khoa học cây trồng |
72 |
Sinh học |
30 |
Khoa học đất |
73 |
Sinh học ứng dụng |
31 |
Khoa học môi trường |
74 |
Sư phạm công nghệ |
32 |
Khoa học tính toán |
75 |
Sư phạm Hoá học |
33 |
Khoa học vật liệu |
76 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
34 |
Khuyến nông |
77 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
35 |
Khuyến nông |
78 |
Sư phạm Sinh học |
36 |
Kinh tế đầu tư |
79 |
Tâm lý học |
37 |
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
Thú y |
38 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
81 |
Thủy văn học |
39 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
82 |
Toán ứng dụng |
40 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
83 |
Y đa khoa |
41 |
Kỹ thuật cơ khí |
84 |
Y học cổ truyền |
42 |
Kỹ thuật địa chất |
85 |
Y học dự phòng |
43 |
Kỹ thuật điện |
Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC |