Khối A là một trong những khối thi được thí sinh lựa chọn nhiều nhất trong kỳ thi THPT Quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng. Tuy nhiên, có rất nhiều thí sinh chọn khối A chưa định hướng được sẽ học ngành nghề gì và những trường nào đang xét tuyển các tổ hợp môn thuộc khối thi này. Vì vậy, các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết được thông tin chi về khối A để có sự lựa chọn phù hợp.
1. Các tổ hợp môn xét tuyển thuộc khối A Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
Tổ hợp môn thi khối A truyền thống là Toán, Lý, Hóa (A00), từ Cloud Zoom Meeting các trường xét tuyển và phát triển thêm thành các tổ hợp như sau:
A00: Toán, Lý, Hóa >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A02: Toán, Vật lí, Sinh học >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A04: Toán, Vật lí, Địa lí >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A06: Toán, Hóa học, Địa lí >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A13: Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch Sử >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
2. Những ngành nghề dành cho thí sinh chọn khối A Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
Khối A là một khối thi mà hầu như mọi ngành nghề ở Việt Nam đều liên quan đến các môn thi trong khối này. Vì vậy số lượng các ngành khối A rất lớn với nhiều nhóm ngành khác nhau: như khối ngành sư phạm, kinh tế, công nghệ và kỹ thuật… Hiện nay, khối A cũng được rất nhiều trường tuyển sinh, hầu hết các trường đại học đều có các ngành xét tuyển khối A trừ một số trường đào tạo đặc thù các ngành khối C hoặc B. Có thể kể đến một số nhóm ngành xét tuyển khối A sau:
Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Tài chính – Pháp luật chiếm tỉ lệ cao nhu cầu nguồn nhân lực, luôn thu hút thí sinh đăng kí tham gia với các ngành như sau: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế…
Nhóm ngành Dịch vụ – Du lịch – Khách sạn đang đón đầu xu hướng trong nền kinh tế hội nhập toàn cầu bao gồm các ngành: Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống…
Nhóm ngành Truyền thông – Marketing – Công nghệ thông tin thí sinh chọn lựa các ngành: Quan hệ công chúng, Marketing, Thương mại điện tử, Kỹ thuật phần mềm…
Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối A đầy đủ và chi tiết: Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC |
|||
STT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
1 |
An toàn Thông tin |
112 |
Kỹ thuật môi trường |
2 |
Bản đồ học |
113 |
Kỹ thuật nhiệt |
3 |
Báo chí |
114 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
115 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
5 |
Bảo hiểm |
116 |
Kỹ thuật sinh học |
6 |
Bảo hộ lao động |
117 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7 |
Bảo vệ thực vật |
118 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
8 |
Bất động sản |
119 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
9 |
Bệnh học thủy sản |
120 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
10 |
Biên phòng |
121 |
Kỹ thuật vật liệu |
11 |
Chăn nuôi |
122 |
Kỹ thuật xây dựng |
12 |
Cơ kỹ thuật |
123 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
13 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
124 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
125 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
126 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
Công nghệ da giày |
127 |
Lâm nghiệp (Lâm học) |
17 |
Công nghệ dệt, may |
128 |
Lâm nghiệp đô thị |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
129 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
130 |
Luật |
20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
131 |
Luật kinh tế |
21 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
132 |
Luật quốc tế |
22 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
133 |
Lưu trữ học |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
134 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
135 |
Marketing |
25 |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học |
136 |
Ngôn ngữ Anh |
26 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
137 |
Ngôn ngữ Nhật |
27 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
138 |
Ngôn ngữ Pháp |
28 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt |
139 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
29 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
140 |
Nhân học |
30 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
141 |
Nhật Bản học |
31 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
142 |
Nông học |
32 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
143 |
Nông nghiệp |
33 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
144 |
Nuôi trồng thủy sản |
34 |
Công nghệ sinh học |
145 |
Phát triển nông thôn |
35 |
Công nghệ sợi, dệt |
146 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
36 |
Công nghệ thông tin |
147 |
Quan hệ công chúng |
37 |
Công nghệ thực phẩm |
148 |
Quan hệ lao động |
38 |
Công nghệ truyền thông |
149 |
Quan hệ quốc tế |
39 |
Công tác thanh thiếu niên |
150 |
Quản lý công |
40 |
Công tác xã hội |
151 |
Quản lý công nghiệp |
41 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
152 |
Quản lý đất đai |
42 |
Địa chất học |
153 |
Quản lý dự án |
43 |
Điều dưỡng |
154 |
Quản lý giáo dục |
44 |
Điều tra hình sự |
155 |
Quản lý hoạt động bay |
45 |
Dinh dưỡng |
156 |
Quản lý nhà nước |
46 |
Đô thị học |
157 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
47 |
Đông Nam Á học |
158 |
Quản lý tài nguyên rừng |
48 |
Đông phương học |
159 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
49 |
Du lịch |
160 |
Quản lý thể dục thể thao |
50 |
Dược học |
161 |
Quản lý thông tin |
51 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
162 |
Quản lý thủy sản |
52 |
Giáo dục Tiểu học |
163 |
Quản lý văn hoá |
53 |
Hải dương học |
164 |
Quản lý xây dựng |
54 |
Hàn Quốc học |
165 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
55 |
Hậu cần quân sự |
166 |
Quản trị khách sạn |
56 |
Hệ thống thông tin |
167 |
Quản trị kinh doanh |
57 |
Hệ thống thông tin quản lý |
168 |
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
58 |
Hộ sinh |
169 |
Quản trị nhân lực |
59 |
Hoá dược |
170 |
Quản trị văn phòng |
60 |
Hóa học |
171 |
Quốc tế học |
61 |
Kế toán |
172 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
62 |
Khai thác thuỷ sản |
173 |
Răng – Hàm – Mặt |
63 |
Khai thác vận tải |
174 |
Sinh học |
64 |
Khí tượng và khí hậu học |
175 |
Sinh học ứng dụng |
65 |
Khoa học cây trồng |
176 |
Sư phạm công nghệ |
66 |
Khoa học đất |
177 |
Sư phạm Địa lý |
67 |
Khoa học hàng hải |
178 |
Sư phạm Hóa học |
68 |
Khoa học máy tính |
179 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
69 |
Khoa học môi trường |
180 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
70 |
Khoa học quản lý |
181 |
Sư phạm Sinh học |
71 |
Khoa học tính toán |
182 |
Sư phạm Tiếng Anh |
72 |
Khoa học vật liệu |
183 |
Sư phạm Tiếng Nga |
73 |
Kiểm toán |
184 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
74 |
Kiến trúc cảnh quan |
185 |
Sư phạm Tin học |
75 |
Kinh doanh nông nghiệp |
186 |
Sư phạm Toán học |
76 |
Kinh doanh quốc tế |
187 |
Sư phạm Vật lý |
77 |
Kinh doanh thương mại |
188 |
Sư phạm Vật lý |
78 |
Kinh tế |
189 |
Tài chính – Ngân hàng |
79 |
Kinh tế chính trị |
190 |
Tâm lý học |
80 |
Kinh tế công nghiệp |
191 |
Tâm lý học giáo dục |
81 |
Kinh tế đầu tư |
192 |
Thiên văn học |
82 |
Kinh tế nông nghiệp |
193 |
Thiết kế đồ họa |
83 |
Kinh tế phát triển |
194 |
Thiết kế nội thất |
84 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
195 |
Thiết kế thời trang |
85 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
196 |
Thống kê |
86 |
Kinh tế vận tải |
197 |
Thống kê Kinh tế |
87 |
Kinh tế xây dựng |
198 |
Thông tin – thư viện |
88 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
199 |
Thú y |
89 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
200 |
Thương mại điện tử |
90 |
Kỹ thuật cơ khí |
201 |
Thủy văn học |
91 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
202 |
Toán học |
92 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
203 |
Toán kinh tế |
93 |
Kỹ thuật công nghiệp |
204 |
Toán tin |
94 |
Kỹ thuật công trình thủy |
205 |
Toán ứng dụng |
95 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
206 |
Tôn giáo học |
96 |
Kỹ thuật dầu khí |
207 |
Triết học |
97 |
Kỹ thuật địa chất |
208 |
Trinh sát an ninh |
98 |
Kỹ thuật địa vật lý |
209 |
Trinh sát cảnh sát |
99 |
Kỹ thuật điện |
210 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
211 |
Truyền thông đại chúng |
101 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
212 |
Truyền thông quốc tế |
102 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
213 |
Vật lý học |
103 |
Kỹ thuật hàng không |
214 |
Vật lý kỹ thuật |
104 |
Kỹ thuật hạt nhân |
215 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
105 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
216 |
Việt Nam học |
106 |
Kỹ thuật hình sự |
217 |
Xã hội học |
107 |
Kỹ thuật hóa học |
218 |
Xuất bản |
108 |
Kỹ thuật in |
219 |
Y đa khoa |
109 |
Kỹ thuật không gian |
220 |
Y học cổ truyền |
110 |
Kỹ thuật máy tính |
221 |
Y tế công cộng |
111 |
Kỹ thuật mỏ |