Tổng hợp các khối thi, tổ hợp môn xét tuyển ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Để giúp các bạn thí sinh hiểu rõ hơn về các tổ hợp môn xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng sắp tới, chúng tôi đã tổng hợp lại danh sách các tổ hợp môn thi trong bài viết dưới đây. Hy vọng với danh sách các khối, tổ hợp môn xét tuyển đại học này sẽ giúp các bạn đưa ra những lựa chọn về ngành học và trường học phù hợp nhất.

Những năm gần đây, kỳ thi tốt nghiệp THPT tổ chức thi 5 môn, gồm 3 môn thi độc lập là: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 2 môn thi tổ hợp là Khoa học Tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học), Khoa học Xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Công dân đối với thí sinh học chương trình giáo dục THPT; tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý đối với thí sinh học chương trình GDTX cấp THPT).

Ngoài các môn thi tốt nghiệp THPT, các thí sinh có nhu cầu xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng cần phải lựa chọn các khối thi, các tổ hợp môn phù hợp để đăng ký xét tuyển vào các trường và ngành học mong muốn. Các trường chủ yếu vẫn dựa trên các khối thi cơ bản A,B,C,D để phát triển ra các tổ hợp môn khác nhau. Chi tiết các khối và mã tổ hợp môn thi như sau:

  1. Khối A Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học Đây là khối thi được nhiều thí sinh lựa chọn để xét tuyển vào các nhóm ngành khác nhau như: Luật, kinh tế, kỹ thuật, khoa học tự nhiên… Với khối thi này, các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào các trường như: Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Bách khoa Hà Nội, Học viện Tài chính, Đại học Ngoại Thương, Đại học Luật Hà Nội, Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp…

Trước đây, khối A truyền thống gồm các môn Toán, Lý, Hóa, (A00); tuy nhiên, từ năm 2017 các trường xét tuyển và phát triển thêm thành các tổ hợp như sau:

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán, Vật lí, Lịch sử

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân

A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân

A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân

A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối A.

  1. Khối B Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Khối thi này tập trung chủ yếu vào các ngành học về: Y dược, khoa học – môi trường, nông – lâm nghiệp… Các trường xét tuyển khối B như: Đại học Y  Hà Nội, Đại học Y Dược TP. HCM, Đại học Dược Hà Nội, Học viện Quân Y, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, Học viện Nông nghiệp Việt Nam…

Khối B truyền thống bao gồm các môn Toán, Hóa, Sinh (B00); từ năm 2017 từ tổ hợp truyền thống này phát triển lên bao thành các tổ hợp môn thi dưới đây:

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối B.

  1. Khối C Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Với tổ hợp môn truyền thống C00 (Văn – Sử – Địa) đây là các khối của các trường chuyên về khoa học xã hội và nhân văn, báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch… Các bạn có thể theo học tại các trường như: Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Luật Hà Nội, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Đại học Văn hóa Hà Nội, Đại học Giáo dục, Đại học Lao động và Xã hội,Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN…

Tổ hợp xét tuyển vào đại học, cao đẳng phát triển thêm của khối C00 bao gồm:

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh

C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa

C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối C.

  1. Khối D Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Những năm gần đây, khối D được rất nhiều thí sinh lựa chọn để xét tuyển vào các khối ngành về Ngoại ngữ, Kinh tế – Tài chính, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Khoa học Xã hội và nhân văn… Các trường đại học xét tuyển khối D như: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM, Đại học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Học viện Ngoại giao…

Tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng phát triển khối D bao gồm các khối như sau:

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức

D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối D.

  1. Khối H Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Là khối dành cho các bạn đam mê vẽ, thí sinh dự thi sơ tuyển vào các trường này sẽ học tại các trường như: Đại học Kiến Trúc Hà Nội, Đại học Mỹ Thuật Việt Nam. Các tổ hợp môn xét tuyển bao gồm:

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ

H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

H07: Toán, Hình họa, Trang trí

H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối H.

  1. Khối K: Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Là khối liên thông đại học dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp. Các môn thi khối K gồm Toán, Lý và môn chuyên ngành đã học ở hệ cao đẳng, trung cấp.

Các ngành nghề khối K thiên về kỹ thuật như: Đồ họa, công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử, cơ khí… tại các trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định…

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối K.

  1. Khối M: Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Là khối để tuyển sinh vào các ngành như giáo viên mầm mon, giáo viên thanh nhạc, các ngành truyền hình, điện ảnh truyền hình tại các trường như: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Đại học Sân khấu Điện ảnh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương…  Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng phát triển từ khối M bao gồm:

M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát  Múa

M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

M10: Toán, Tiếng Anh, NK1

M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu

M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối M.

  1. Khối N: Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Là khối tập trung vào năng khiếu âm nhạc, thí sinh dự thi vào khối này có thể xét tuyển vào các trường như: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Đại học Sân khấu Điện ảnh…Tổ hợp các môn xét tuyển phát triển khối này bao gồm:

N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối N.

  1. Khối R và khối S: Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Là những khối xét tuyển dựa trên năng khiếu vào các chuyên ngành như: Báo chí, nghệ thuật. Các bạn có thể xem chi tiết tổ hợp môn xét tuyển của khối R và khối S dưới đây:

R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật

R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối R.

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối S.

  1. Khối T: Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Là khối thi năng khiếu về thể dục thể thao để xét tuyển vào các trường: Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội, Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng, Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh… Tổ hợp môn xét tuyển phát triển khối này bao gồm:

T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối T.

  1. Khối V: Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Cũng tương tự như khối H, khối V dùng để xét tuyển vào các trường mĩ thuật như Kiến trúc. Tổ hợp môn xét tuyển phát triển từ khối V bao gồm:

V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh

V03: VẼ MT, Toán, Hóa

V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Xem thêm: Các ngành học và trường xét tuyển khối V. Danh sách các ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ Đại học

Các khối thi năng khiếu sẽ được các trường tổ chức thi riêng, vì vậy, các bạn cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh của những trường mà bạn dự tuyển.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *