khối D7 gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển khối D7 bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp lại các thông tin về khối học này các bạn cùng theo dõi nhé!
1. Tìm hiểu về khối D7 gồm những môn thi nào?
Khối D7 bao gồm 3 môn thi chính cụ thể: Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
Toán học,Hóa học,Tiếng Anh Các tổ hợp Môn, Ngành nghề và trường Xét tuyển khối D
Đây là một khối thi mới xuất hiện trong phương án tuyển sinh của rất nhiều trường Đại học nhưng đã thu hút sự quan tâm của rất nhiều thí sinh. Và tất cả các môn thi trong khối D7 đều thi theo hình thức trắc nghiệm. Việc đăng ký xét tuyển khối D7 cũng rất thuận lợi cho các thí sinh thi THPT Quốc gia năm NAY. Vậy khối D7 bao gồm những ngành nào?
Các môn thi khối D7 Các tổ hợp Môn, Ngành nghề và trường Xét tuyển khối D
Khối D7 gồm những môn học nào? Rất nhiều bạn lựa chọn học khối D7 nhưng lại không biết học những môn nào. Khối D7 bao gồm các môn thi Toán, Hóa, và tiếng Anh. Đây là một khối thi mới nhưng lại xuất hiện nhiều trong các phương án tuyển sinh của các trường đại học lớn.
Việc đăng ký khối D7 sẽ mang lại nhiều thuận lợi cho các thí sinh khi có thế xét tuyển thêm các tổ hợp khối thi như A1, C2…
Khối D7 sẽ thi hoàn toàn trắc nghiệm đối với 3 môn với thời lượng làm bài 90 phút cho mỗi môn thi.
Các ngành đào tạo khối D7 Các tổ hợp Môn, Ngành nghề và trường Xét tuyển khối D
Mã ngành |
Tên ngành Khối D7 |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
52520503 |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
52520601 |
Kỹ thuật mỏ |
52340201 |
Tài chính ngân hàng |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52340301 |
Kế toán |
52720501 |
Điều dưỡng |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
52720401 |
Dược học |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
52520201 |
Kỹ thuật điện. điện tử |
52380101 |
Luật |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52720403 |
Hóa dược |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52440301 |
Khoa học môi trường |
52440112 |
Hóa học |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
52420101 |
Sinh học |
52340401 |
Khoa học quản lý |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
52140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC |
52850103 |
Quản lý đất đai |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
52310101 |
Kinh tế |
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
52110110 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2) |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
52340115 |
Marketing |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
52340202 |
Bảo hiểm |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340116 |
Bất động sản |
52110109 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) |
52480101 |
Khoa học máy tính |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52110105 |
Thống kê kinh tế |
52110106 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường CLC |
52310502 |
Bản đồ học |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52310106 |
Thương mại quốc tế (LKQT) |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
52510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52440301 |
Khoa học môi trường |
52540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |