Khối D6 luôn là lựa chọn hàng đầu cho các bạn yêu thích thi môn ngoại ngữ là Tiếng Nhật. Tại bài viết này diễn đàn tuyển sinh TRỰC TUYẾN sẽ cung cấp thông tin cho các bạn về khối D6 là gì , khối D6 gồm những môn nào và cơ hội nghề nghiệp.
Khối D6 là tổ hợp các môn thi gồm Ngữ văn, Toán và môn ngoại ngữ tiếng Nhật. Đặc biệt, khi chính phủ Nhật Bản thực hiện chính sách mở cửa cho phép du học sinh, lao động Việt sang nước họ đồng thời người Nhật đổ vốn đầu tư mạnh vào thị trường Việt Nam thì nhu cầu học tập tiếng Nhật để phục vụ cho công việc rất lớn. Vậy Khối D6 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển khối D6?
Cũng là khối thi “đa di năng” với các môn thi gồm cả môn tự nhiên, xã hội và môn ngoại ngữ. Nếu yêu tiếng Nhật, văn hóa nước Nhật, thí sinh có thể chọn khối D6 với rất nhiều ngành nghề và trường tuyển sinh.
Khối D6 gồm những môn gì? Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
Khối D6 là tổ hợp thi thuộc khối D, các môn thi khối D6 gồm Ngữ văn, Toán và môn ngoại ngữ tiếng Nhật. Điểm khác biệt giữa khối D6 với các khối D1, D2, D3, D4…đều nằm ở môn ngoại ngữ, cụ thể: D1 (tiếng Anh); D2 (tiếng Nga); D3 (tiếng Pháp); D4 (tiếng Trung); D5 (tiếng Đức).
Trong thời buổi kinh tế phát triển, hội nhập toàn cầu của Việt Nam như hiện nay thu hút nhiều vốn đầu tư của nước ngoài như hiện nay thì việc thông thạo ngoại ngữ là điều rất cần thiết. Chính vì vậy, việc Bộ Giáo dục và Đào tạo mở rộng các tổ hợp môn thi nhằm giúp thí sinh có thêm lựa chọn về môn học sở trường và ngành nghề phù hợp.
Khối D6 gồm những ngành nào? Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
Mã ngành |
Tên ngành khối D6 |
Mã ngành |
Tên ngành khối D6 |
|
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
52380107 |
Luật kinh tế |
|
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
52380101 |
Luật |
|
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
52220216 |
Nhật Bản học |
52220214 |
Đông Nam á học |
|
52220213 |
Đông phương học |
52310301 |
Xã hội học |
|
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52760101 |
Công tác xã hội |
|
52340107 |
Quản trị khách sạn |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
52360708 |
Quan hệ công chúng |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
52320101 |
Báo chí |
52220213 |
Đông phương học |
|
52340406 |
Quản trị văn phòng |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
52310401 |
Tâm lí học |
52220213 |
Đông Phương học |
|
52220212 |
Quốc tế học |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
52760101 |
Công tác xã hội |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
52220113 |
Việt Nam học |
52340399 |
Kế toán |
|
52340401 |
Khoa học quản lí |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
52220320 |
Ngôn ngữ học |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử |
|
52310301 |
Xã hội học |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
|
52220330 |
Văn học |
52340301 |
Kế toán |
|
52220310 |
Lịch sử |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
52220104 |
Hán Nôm |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
52310201 |
Chính trị học |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
52320201 |
Thông tin học |
52220113 |
Việt Nam học |
|
52320303 |
Lưu trữ học |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
|
52220301 |
Triết học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
52310302 |
Nhân học |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
52320202 |
Khoa học thư viện |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông |
|
52220309 |
Tôn giáo học (Thí điểm) |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC |