Theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm hiểu về các tổ hợp môn mở rộng từ khối D truyền thống. Vậy khối D16, D17, D18, D19 … D28, D29, D30 gồm những môn thi, ngành học và trường Đại học nào tuyển sinh?
1. Khối D16, D17,D18, D19….D28, D29, D30 gồm môn thi nào?
Những năm gần đây Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng các khối thi để thí sinh có thể dễ dàng lựa chọn sao cho phù hợp với năng lực cũng như sở thích đam mê của bản thân. Theo đó, các khối thi mở rộng này gồm những môn thi chính như sau:
Nếu bạn là người yêu thích Tiếng Đức, Tiếng Nga, Nhật, Pháp, Trung… và muốn tìm hiểu về phong tục cũng như ngành nghề liên quan đến môn học này có thể lựa chọn và tìm hiểu các tổ hợp môn thi trên. Chắc chắn bạn sẽ thắc mắc những khối thi này sẽ có ngành học nào?
Các môn thi khối D mở rộng Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
2. Khối D16, D17,D18, D19….D28, D29, D30 gồm ngành học nào?
KHỐI THI |
MÔN THI |
Khối D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
Khối D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
Khối D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
Khối D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
Khối D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
Khối D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
Khối D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
Khối D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
Khối D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
Khối D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
Mặc dù là khối thi mở rộng nhưng những tổ hợp môn cũng có đa dạng ngành nghề. Thí sinh có thể tham khảo các ngành học như sau:
3. Khối D16, D17,D18, D19….D28, D29, D30 gồm những trường nào?
STT |
TÊN NGÀNH |
1 |
Việt Nam học |
2 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Tài chính ngân hàng |
4 |
Kế toán |
5 |
Quản trị văn phòng |
6 |
Công nghệ sinh học |
7 |
Công nghệ thông tin |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
Công nghệ kỹ thuât điện tử – viễn thông |
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
Ngôn ngữ Đức |
15 |
Ngôn ngữ Nga |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo các trường Đại học dưới đây, thí sinh cần tìm hiểu về vị trí địa lý cũng như năng lực của bản thân để lựa chọn. Cụ thể:
Trên đây là những thông tin về tổ hợp môn khối D16, D17,D18, D19….D28, D29, D30 gồm môn thi nào? Ngành nào? Cũng như các trường Đại học tuyển sinh trên cả nước. Chúc các bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp với năng lực của bản thân.
Tổng Hợp Ngành Khối D Đang HOT Và Cơ Hội Dễ Xin Việc Làm Nhất:
Mã trường |
Tên trường |
Mã ngành |
QHF |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D220201 |
NQH |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc |
D310206 |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
D480201 |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
D310101 |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
D310206 |
BVH |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) |
D520207 |
QHL |
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D380101 |
HTC |
Học Viện Tài Chính |
D220201 |
SPH |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
D140217 |
KHA |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
D480101 |
ANH |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
DNH |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc |
D220201 |
NHH |
Học Viện Ngân Hàng |
D220201 |
DNS |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam |
D220201 |
QHS |
Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
D140217 |
QHE |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D310101 |
LPH |
Đại Học Luật Hà Nội |
D380101 |
DDL |
Đại Học Điện Lực |
D510301 |
CSH |
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân |
D860102 |
QHX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D320101 |
HCH |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
D310205 |
LDA |
Đại Học Công Đoàn |
D340101 |
TMA |
Đại Học Thương Mại |
|
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
|
HBT |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền |
D220301 |
NNH |
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội |
D310301 |
VHH |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
D320402 |
HVQ |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục |
D140114 |
DMT |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
D340301 |
MHN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
D340201 |
DLX |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
D340101 |
DKK |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
D540202 |
HTN |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
D760102 |
DLT |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) |
D340301 |
VHD |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
C340201 |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
C340301 |