Dưới đây là danh sách các chương trình liên kết đào tạo quốc tế cấp bằng ĐẠI HỌC giữa các cơ sơ đào tạo của Việt Nam và các đối tác nước ngoài:
TT |
Cơ sở giáo dục VN |
Đối tác nước ngoài |
Nước |
Chuyên ngành |
1 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Trường Đại học Middlesex | Anh | Quảng cáo, Quan hệ công chúng và truyền thông |
2 | Học viện Ngân hàng | Trường Đại học Thành phố Seatle | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính |
3 | Học viện Ngân hàng | Tổ chức Edexcel Trường Đại học Sunderland |
Anh Anh |
Tài chính – Ngân hàng Cử nhân Quản lý Tài chính Kế toán |
4 | Học viện Ngoại giao | Trường Đại học Victoria Wellington | Niu Di-lân | Quan hệ quốc tế Khoa học chính trị Truyền thông |
5 | Học viện Tài chính | Trường Đại học Nam Toulon Var | Pháp | Ngân hàng – Bảo hiểm |
6 | Học viện Tài chính | Trường Đại học Greenwich | Anh | Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Kế toán |
7 | Học viện Tài chính | Trường Đại học Toulon | Pháp | Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán |
8 | Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam | Trường Đại học Trung Y Dược Thiên Tân | Trung Quốc | Y học cổ truyền |
9 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học HELP | Malaysia | Kế toán |
10 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Paris Sud | Pháp | Kinh tế – Quản lý |
11 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học East London | Anh | Kế toán và tài chính |
12 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Keuka | Hoa Kỳ | Quản lý |
13 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Manchester Metropolitan | Anh | Kinh doanh và Quản lý |
14 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Manchester Metropolitan | Anh | Quản lý môi trường và bền vững |
15 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Học viện Hồng Hà | Trung Quốc | Kinh doanh và thương mại quốc tế |
16 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Manchester Metropolitan | Anh | Kinh doanh quốc tế |
17 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học De Montfort | Anh | Kế toán và Tài chính |
18 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Southern Luzon | Phi-líp-pin | Khoa học môi trường |
19 | ĐH Quốc tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Southern Luzon | Phi-líp-pin | Kế toán |
20 | Trung tâm Đại học Pháp (PUF) – ĐHQGHCM | Trường Đại học Toulouse 1 Capitole | Pháp | Kinh tế quản lý |
21 | Trung tâm Đại học Pháp (PUF) – ĐHQGHCM | Trường Đại học Bordeaux 1 | Pháp | Tin học |
22 | Trường Đại học Anh quốc Việt Nam | Trường Đại học Staffordshire | Anh | Quản trị du lịch |
23 | Trường Đại học Anh quốc Việt Nam | Trường Đại học London | Anh | Tài chính – Ngân hàng |
24 | Trường Đại học Anh quốc Việt Nam | Trường Đại học Staffordshire | Anh | Quản trị kinh doanh quốc tế Quản lý tiếp thị |
25 | Trường Đại học Anh quốc Việt Nam | Trường Đại học Staffordshire | Anh | Tài chính – Kế toán |
26 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học La Trobe | Australia | Công nghệ thông tin |
27 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Công nghệ Sydney | Australia | Kỹ thuật cơ – điện tử |
28 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Macquarie | Australia | Kỹ thuật điện, điện tử |
29 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Macquarie | Australia | Quản trị kinh doanh |
30 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Griffith | Australia | Kỹ thuật xây dựng |
31 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Queensland | Australia | Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm |
32 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Illinois at Springfield | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh |
33 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Adelaide | Australia | Kỹ thuật dầu khí |
34 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM | Trường Đại học Griffith | Australia | Kỹ thuật môi trường |
35 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | Trường Đại học Troy | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh Khoa học máy tính |
36 | Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định | Trường Đại học Greenwich | Anh | Quản trị kinh doanh |
37 | Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Lincoln | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh |
38 | Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Seokyeong | Hàn Quốc | Khoa học máy tính Xây dựng và kiến trúc công trình |
39 | Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Mở Malaysia | Ma-lay-xi-a | Quản trị kinh doanh |
40 | Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Cergy – Pontoise | Pháp | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống quốc tế |
41 | Trường Đại học Công nghệ Việt – Hung | Trường Kinh doanh Niels Brock, Copenhagen | Đan Mạch | Quản trị kinh doanh chuyên ngành Marketing |
42 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Trường Đại học York St John | Anh | Quản lý kinh doanh |
43 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Trường Đại học Frostburg | Hoa Kỳ | Khoa học máy tính |
44 | Đại học Duy Tân | Trường Đại học Appalachian | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh Kế toán Khoa học máy tính |
45 | Đại học Duy Tân | Trường Đại học Medaille | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh Kế toán |
46 | Đại học Duy Tân | Trường Đại học Coventry | Anh | Quản trị kinh doanh Tin học Tài chính Du lịch |
47 | Đại học Duy Tân | Trường Đại học Upper Iowa | Hoa Kỳ | Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Quản trị tài chính Hệ thống thông tin |
48 | Trường Đại học FPT | Trường Đại học Greenwich | Anh | Công nghệ thông tin |
49 | Trường Đại học FPT | Trường Đại học Greenwich | Anh | Quản trị kinh doanh |
50 | Trường Đại học FPT | Trường Đại học Greenwich | Anh | Công nghệ thông tin |
51 | Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Quản lý dự án xây dựng công trình |
52 | Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Tongmyong | Hàn Quốc | Quản lý cảng và Logistic |
53 | Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Bang Arkansas | Hoa Kỳ | Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khí |
54 | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Sannio | I-ta-li-a | Khoa học thống kê và bảo hiểm Kinh tế doanh nghiệp |
55 | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học La Trobe | Australia | Quản trị kinh doanh |
56 | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Khoa học ứng dụng IMC Krems | Áo | Kinh doanh chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành |
57 | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Quảng Tây | Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc |
58 | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Oxford Brookes | Anh | Kế toán ứng dụng |
59 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Trường Đại học Vạn Năng | Đài Loan | Quản trị kinh doanh |
60 | Trường Đại học Hoa Sen | Trường Kinh doanh quốc tế Quản lý du lịch và khách sạn du lịch Vatel | Pháp | Cử nhân Quản lý khách sạn – Nhà hàng Quốc tế |
61 | Trường Đại học Hoa Sen | Trường Đại học Paris 12 Val De Marne | Pháp | Kinh doanh quốc tế |
62 | Trường Đại học Hồng Đức | Trường Đại học Công nghệ Hoàng gia Thanyaburi | Thái Lan | Quản trị kinh doanh quốc tế |
63 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM | Trường Đại học Keuka | Hoa Kỳ | Khoa học Quản lý |
64 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM | Trường Đại học AUT | Niu Di-lân | Công nghệ thông tin |
65 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM | Trường Đại học Maine | Pháp | Hoá học |
66 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM | Trường Đại học Deakin | Australia | Báo chí |
67 | Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Bắc Đan Mạch | Đan Mạch | Công nghệ kiến trúc và Quản lý xây dựng |
68 | Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM | Trường Đại học Gloucestershire | Anh | Kế toán |
69 | Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM | Trường Đại học Gloucestershire | Anh | Kinh doanh quốc tế |
70 | Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM | Trường Đại học Gloucestershire | Anh | Quản trị kinh doanh |
71 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Rennes 1 | Pháp | Tài chính – Ngân hàng |
72 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | Viện Công nghệ Tallaght Viện Công nghệ Tallaght |
Ai-len Ai-len |
Quản trị kinh doanh |
73 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Troy | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh |
74 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Massey | Niu Di-lân | Kinh doanh |
75 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Keuka | Hoa Kỳ | Quản trị |
76 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | Trường Đại học Sunderland | Anh | Quản trị kinh doanh |
77 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học York St John | Anh | Kế toán – Tài chính |
78 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Ngân hàng – Tài chính |
79 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học Dongseo | Hàn Quốc | Quản trị kinh doanh |
80 | Đại học Kinh tế Tài chính TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Gloucestershire | Anh | Tiếng Anh và Ngôn ngữ học |
81 | Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh | Trường Đại học Western Sydney | Australia | Kinh doanh và Thương mại |
82 | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐHTN | Trường Đại học Central Philippines | Phi-líp-pin | Kế toán |
83 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐHTN | Trường Đại học Quốc gia Kyungpook | Hàn Quốc | Kỹ thuật điện, điện tử |
84 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | Trường Đại học Picardie Jules Verne | Pháp | Kinh tế – Quản lý |
85 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | Trường Đại học Southern New Hampshire | Hoa Kỳ | Kinh tế – Tài chính |
86 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Bedfordshire | Anh | Kinh doanh |
87 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Kinh doanh Niels Brock, Copenhagen | Đan Mạch | Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính |
88 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Minot | Hoa Kỳ | Kinh doanh quốc tế Tài chính |
89 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Minh Truyền | Đài Loan | Kinh doanh và Thương mại Quốc tế |
90 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Aomori Chuo Gakuin | Nhật Bản | Luật Kinh doanh |
91 | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Nam Hoa | Đài Loan | Quản trị Du lịch Khách sạn |
92 | Trường Đại học Ngoại thương | Kinh doanh quốc tế SolBridge | Hàn Quốc | Quản trị kinh doanh |
93 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Trường Đại học Coventry | Anh | Kinh doanh quốc tế Kế toán tài chính trong Kinh doanh quốc tế |
94 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Trường Đại học AIMST | Ma-lay-xi-a | Dược học |
95 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học New South Wales | Australia | Quản trị kinh doanh |
96 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học AUT | Niu Di-lân | Quản trị kinh doanh |
97 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Rutgers | Hoa Kỳ | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
98 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Binghamton | Hoa Kỳ | Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống |
99 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Binghamton | Hoa Kỳ | Kỹ thuật máy tính |
100 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học New South Wales | Australia | Điện tử Viễn thông |
101 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Binghamton | Hoa Kỳ | Kỹ thuật điện |
102 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Quản trị kinh doanh |
103 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Rutgers | Hoa Kỳ | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
104 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Rutgers | Hoa Kỳ | Kỹ thuật máy tính |
105 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Houston | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh |
106 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Nottingham | Anh | Khoa học máy tính |
107 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Nottingham | Anh | Quản trị kinh doanh |
108 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Nottingham | Anh | Công nghệ sinh học |
109 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
110 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Công nghệ thông tin |
111 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Công nghệ sinh học |
112 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Nottingham | Anh | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
113 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Tây Anh quốc | Anh | Quản trị kinh doanh |
114 | Trường Đại học Sài Gòn | Trường Đại học Khoa học ứng dụng IMC Krems | Áo | Quản trị kinh doanh và Quản lý thương mại điện tử |
115 | Trường Đại học Sư phạm – ĐHH | Trường Kỹ sư Quốc gia Val de Loire | Pháp | Kỹ sư |
116 | Trường Đại học Sư phạm – ĐHH | Trường Đại học Winona State | Hoa Kỳ | Khoa học máy tính |
117 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | Trường Đại học Help | Ma-lay-xi-a | Kinh doanh |
118 | Trường Đại học Thăng Long | Trường Kinh doanh Niels Brock, Copenhagen | Đan Mạch | Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính Quản trị kinh doanh chuyên ngành Marketing |
119 | Trường Đại học Thương mại | Trường Đại học Jean Moulin Lyon 3 | Pháp | Bán hàng |
120 | Trường Đại học Thương mại | Trường Đại học Nam Toulon Var | Pháp | Ngân hàng – Bảo hiểm |
121 | Trường Đại học Thương mại | Trường Đại học Nam Toulon Var | Pháp | Quản trị các tổ chức chuyên ngành Quản trị nhân sự và Điều hành dự án |
122 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Trường Đại học Saxion | Hà Lan | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tài chình và Kiểm soát |
123 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Trường Đại học Kỹ thuật Ostrava | Séc | Điện tử ứng dụng và Thương mại Khoa học máy tính và Công nghệ tin học |
124 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Trường Đại học Lunghwa | Đài Loan | Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện Khoa học máy tính Quản trị kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh Tài chính Tiếng Anh |
125 | Trường Đại học Văn Lang | Trường Đại học Quản lý và Khởi nghiệp Binary | Ma-lay-xi-a | Quản trị kinh doanh |
126 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Trường Đại học Johannes Gutenberg Mainz | Đức | Bác sĩ đa khoa |
127 | Viện Ngoại ngữ – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Plymouth St Mark & St John | Anh | Tiếng Anh nghề nghiệp quốc tế |
128 | Viện Đại học Mở Hà Nội | Trường Đại học Công nghệ Trùng Khánh | Trung Quốc | Tài chính |
129 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Pierre Mendes France -Grenoble | Pháp | Quản trị doanh nghiệp |
130 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học La Trobe | Australia | Công nghệ thông tin |
131 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Victoria Wellington | Niu Di-lân | Quản trị kinh doanh Kỹ thuật phần mềm |
132 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Bách khoa Grenobe | Pháp | Công nghệ thông tin |
133 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Công nghệ Nagaoka | Nhật Bản | Kỹ thuật cơ – điện tử |
134 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Leibniz Hanover | Đức | Kỹ thuật điện tử và truyền thông |
135 | Viện Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Troy | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh Khoa học máy tính |
136 | Viện Đào tạo quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học AUT | Niu Di-lân | Kinh doanh |
137 | Viện Đào tạo quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Truman State | Hoa Kỳ | Khoa học máy tính |
138 | Viện Đào tạo quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Truman State | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh |
139 | Viện Đào tạo quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Northampton | Anh | Quản trị kinh doanh |
140 | Viện Đào tạo quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Missoury – St.Louis | Hoa Kỳ | Quản trị kinh doanh |
141 | Viện Đào tạo quốc tế – ĐHQGHCM | Trường Đại học Missoury – St.Louis | Hoa Kỳ | Công nghệ thông tin |