Danh Sách Các Đại Học, Học Viện Khu vực Miền Bắc

Trang tuyển sinh cập nhật danh sách các trường đại học khu vực Miền Bắc từ Thanh Hóa trở ra bao gồm các trường đại học tuyển sinh khối A, B, C, trường đại học Y, đại học kinh tế….những trường đại học top đầu cùng thông tin tuyển sinh 2025 của các trường đại học, các thí sinh mong muốn theo học ở các trường đại học miền bắc hãy cùng tìm hiểu thông tin của từng trường dưới đây nhé!
THÔNG TIN TUYỂN SINH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MIỀN BẮC – KHU VỰC TỈNH THÀNH PHÍA BẮC
Ghi chú: các trường Đại học được đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập.

GTA Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

SKH.HD Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)

GTA.TN Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)

DDA Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)

GTA.VP Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

FPT Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)

DKD Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

DLX Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

NHB  Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)

MDA.HN    Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

MDA.QN    Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Quảng Ninh)

DLT Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

NTH.HN Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

NTH Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)

DT Đại học Thái Nguyên

DTE Trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

DTN Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

DTS Trường Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

DTY Trường Đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên)

DTC Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

DTZ Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

DTF Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)

DTQ Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)

DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội

VHD Đại học Công nghiệp Việt Hung

CCM Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

HLU Trường Đại học Hạ Long

DKT Trường Đại học Hải Dương

THP Trường Đại học Hải Phòng

HHA Trường Đại học Hàng Hải

HDT Trường Đại học Hồng Đức

DNB Trường Đại học Hoa Lư

THV Trường Đại học Hùng Vương

DKY Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

DBG Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

SDU Trường Đại học Sao Đỏ

CMC Trường Đại học CMC (*)

ETU Trường Đại học Hòa Bình (*)

DTA Trường Đại học Phenikaa (*)

NTU Trường Đại học Nguyễn trãi (*)

DPD Trường Đại học Phương Đông (*)

DDD Trường Đại học Đông Đô (*)

TDD Trường Đại học Thành Đô (*)

TDD Trường Đại học Đại Nam (*)

SP2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

SKN Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

DFA Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

TQU Trường Đại học Tân Trào

TTB Trường Đại học Tây Bắc

DTB Trường Đại học Thái Bình

TDH Trường Đại học  Sư Phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

TDB Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

DVD Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

DVB Trường Đại học Kinh tế Công Nghệ Thái Nguyên (*)

YHB Đại học Y Hà Nội

QHY Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

YTC Đại học Y tế Công cộng

YPB Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

YTB Trường Đại học Y Dược Thái Bình

THU Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (*)

VIN  Trường Đại học VinUni

DCA Trường Đại học Chu Văn An (*)

DDA Trường Đại học Công nghệ Đông Á (*)

DHP Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (*)

DTV Trường Đại học Lương Thế Vinh (*)

UKB Trường Đại học Kinh Bắc (*)

DBH Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*)

DDB Trường Đại học Thành Đông (*)

DVP Trường Đại học Trưng Vương (*)

>>> ĐH – HV Công Lập khu vực Hà Nội

>>> ĐH – HV Công Lập khu vực Miền Bắc

>>> ĐH – HV Công Lập khu vực Miền Trung & Tây Nguyên

>>> ĐH – HV Công Lập khu vực TP. HCM

>>> ĐH – HV Công Lập khu vực Miền Nam

>> ĐH – HV Công Lập khu vực Công An & Quân Đội

Nguồn: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các chương trình đào tạo trình độ đại học tiếp nhận người đã tốt nghiệp trung học phổ thông; người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng.

Chương trình đào tạo đại học có thời gian tương đương 3 đến 5 năm học tập trung đối với người tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người tốt nghiệp trình độ đại học có thể học tiếp lên thạc sĩ (cao học) theo hướng chuyên môn phù hợp hoặc được nhận vào học các hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được điều kiện của chương trình đào tạo. Người tốt nghiệp trình độ đại học có kết quả học tập xuất sắc có thể được xét tuyển thẳng vào chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ (tiến sĩ khoa học)  đúng hướng chuyên môn ở trình độ đại học. >> Xem thêm: Khung Cơ cấu Hệ thống Giáo dục Quốc dân Việt Nam.

Bên trên là Danh sách mã số cấp 4 của các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học ở Việt Nam. Bạn có thể dễ dàng tra cứu mã số mình cần. Ngoài ra, để dễ dàng tra cứu hơn bạn có thể tham khảo >> Danh mục Ngành nghề Việt Nam (đầy đủ các bậc đào tạo). Chúc bạn học tập thuận lợi!

Miền Bắc là nơi có nhiều trường đại học dân lập nổi tiếng với chất lượng đào tạo tốt, được nhiều sinh viên đánh giá cao về môi trường học tập. Nếu bạn còn đang phân vân chưa chọn được ngôi trường phù hợp thì hãy xem danh sách các trường đại học Công lập, Học Viện khu vực Miền Bắc để tham khảo nhé!

Tổng hợp: Ban thông tin,truyền thông Tuyển Sinh Đại Học   

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *