Khối D4 gồm những ngành nào? Những thông tin chi tiết nhất về các ngành khối D4, các trường Đại học khối D4 sẽ có trong bài viết, chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Diễn Đàn Giáo Dục Việt Nam cập nhật thông tin các khối thi Đại học chi tiết tại bài viết này.
Khối thi D4 gồm những môn nào?
Khối D4 là khối thi được mở rộng dựa trên khối D truyền thống và được Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo đưa vào quy chế thi tuyển trong những năm gần đây. Nếu như khối D bao gồm các môn Toán, Văn, Anh thì khối thi D4 chỉ khác ở môn ngoại ngữ không phải là tiếng Anh mà thay vào đó là tiếng Trung.
Việc mở rộng các khối thi D4 mang lại cho các em học sinh rất nhiều lợi ích đặc biệt là sự đa dạng trong việc lựa chọn các ngành nghề, chọn trường học.Bởi sự đa dạng trong khối thi cũng sẽ tạo cơ hội cho các bạn có những lựa chọn phù hợp với trình độ ngoại ngữ của mình giúp các em tự tin khi đứng trước những kì thi quyết định quan trọng tới tương lai của mình.
Theo quy định chung của Bộ thì thời gian làm bài thi đối với khối D4 cũng bao gồm hai môn trắc nghiệm là Toán, Tiếng Trung với thời gian làm bài 90 phút như các khối D, D1, D2… Còn môn ngữ văn các em sẽ được thi dưới hình thức tự luận với thời gian 180 phút.
Các ngành đào tạo khối D4 Các tổ hợp Môn, Ngành nghề và trường Xét tuyển khối D
Mã ngành |
Ngành học |
Mã ngành |
Ngành học |
|
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220301 |
Triết học |
|
52140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52310302 |
Nhân học |
|
52140217 |
Sư phạm ngữ văn |
52320202 |
Khoa học thư viện |
|
52310101 |
Kinh tế |
52220309 |
Tôn giáo học (thí điểm) |
|
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
52220209 |
Ngôn ngữ nhật |
|
52380101 |
Luật |
52220214 |
Đông nam á học |
|
52220213 |
Đông phương học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
52320303 |
Lưu trữ học |
52220201 |
Ngôn ngữ anh |
|
52340107 |
Quản trị khách sạn |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
52360708 |
Quan hệ công chúng |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
52320101 |
Báo chí |
52340399 |
Kế toán. Phân tích và kiểm toán |
|
52340406 |
Quản trị văn phòng |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
52310401 |
Tâm lý học |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử |
|
52220212 |
Quốc tế học |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
|
52760101 |
Công tác xã hội |
52340301 |
Kế toán |
|
52220113 |
Việt nam học |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
52340401 |
Khoa học quản lý |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử. Truyền thông |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
52310301 |
Xã hội học |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
|
52220330 |
Văn học |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
52220310 |
Lịch sử |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
52220104 |
Hán nôm |
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
52310201 |
Chính trị học |
52220215 |
Trung Quốc học |
|
52320201 |
Thông tin học |
52850103 |
Quản lý đất đai |
|
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |