| I. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | 
| 1. | Kế toán | 9. | Hàn | 
| 2. | Quản trị kinh doanh | 10. | Truyền thông và mạng máy tính | 
| 3. | Kế toán doanh nghiệp | 11. | Dịch vụ thú y | 
| 4. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12. | Chăn nuôi | 
| 5. | Điện công nghiệp | 13. | Maketing thương mại | 
| 6. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14. | Quản trị khách sạn |  | 
| 7. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15. | Quản trị lữ hành | 
| 8. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 
| II. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP | 
| 1. | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14. | Tin học văn phòng | 
| 2. | Điện công nghiệp | 15. | Kỹ thuật sửa chữa & lắp ráp máy tính | 
| 3. | Điện Công nghiệp & Dân dụng | 16. | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 
| 4. | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 17. | Thú y | 
| 5. | Cơ điện tử | 18. | Kế toán doanh nghiệp | 
| 6. | Cơ khí chế tạo | 19. | Maketing thương mại | 
| 7. | Công nghệ ô tô | 20. | Quản lý Doanh nghiệp | 
| 8. | Hàn | 21. | Quả trị hệ thống | 
| 9. | Nguội sửa chữa máy công cụ | 22. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 
| 10. | Cắt gọt kim loại | 23. | Thủy lợi tổng hợp | 
| 11. | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | 24. | Trắc địa -Địa hình- Địa chính | 
| 12. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 25. | Thống kê | 
| 13. | Kế toán hành chính sự nghiệp | 26. | Chăn nuôi thú y | 
| III. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP | 
| 1. | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 7. | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 
| 2. | Hàn điện | 8. | Chăn nuôi thú y | 
| 3. | Tiện ren | 9. | Thú y | 
| 4. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 10. | Thủy nông | 
| 5. | Kỹ thuật xây dựng | 11. | Bảo vệ thực vật | 
| 6. | Kiểm soát và bảo vệ môi trường | 12. | Trồng trọt và bảo vệ thực vật |