Khối B gồm những môn nào và có những ngành học nào triển vọng?.Để giải đáp được các thắc mắc về khối B3( B03) gồm những môn thi gì và các ngành đào tạo nào? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ đưa ra những thông tin chính xác nhất về vấn đề này để thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi.
1. Khối B3 gồm những môn thi nào? Khối B gồm những môn nào và có những ngành học nào triển vọng?
Khối B3 hay còn gọi là khối B03 đây là khối thi mở rộng từ khối B truyền thống như B1, B2 … Và khối B3 gồm những môn thi chính như sau:
Toán học,Ngữ Văn,Sinh học Nhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE
Đây đều là những môn học rất quen thuộc và có nhiều giờ học trên lớp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trong việc ôn tập. Toán và Văn đều là những môn thi cơ bản trong chương trình học khối lớp 12. Tuy là 2 môn học nhưng không hề dễ dàng với số lượng kiến thức lớn. Còn môn Sinh học được xem là môn dễ kiếm điểm nhất với kiến thức học thuộc và dạng bài tập thực tế nhiều giúp bạn đạt được kết quả cao trong các kỳ thi.
Những môn thi khối B3.Các Trường Đại Học, Môn Thi và Các Ngành Khối B3
2. Khối B3 gồm những ngành nào? Nhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE
Khối B03 tuy là khối thi mở rộng những với các môn thi cơ bản thì khối thi này phù hợp với nhiều công việc hiện nay. Dưới đây là danh sách các ngành khối B3: Danh Sách tổng hợp các khối thi, mã tổ hợp môn các khối thi Đại học
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
52720101 |
Y đa khoa |
52720401 |
Dược học |
52720501 |
Điều dưỡng |
51140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
52720701 |
Quản lý bệnh viên |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52620201 |
Lâm nghiệp |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
52310101 |
Kinh tế |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
524202001 CLC |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
52440301 |
Khoa học môi trường |
52420101 |
Sinh học |
52140213 |
Sư phạm sinh hoc |
52140202 |
Giáo dục tiểu học |
52140203B |
Giáo dục đặc biệt |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
52620109 |
Nông học |
52620105 |
Chăn nuôi |