Một trong những vấn đề được nhiều sĩ tử quan tâm nhất hiện nay là về các phương án cũng như môn thi, ngành nghề đào tạo trong kỳ thi THPT Quốc gia. Và để lựa chọn được khối thi và cách ôn thi đúng đắn không phải là dễ. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể về Đặc Biệt khối thi D90, D91, D92, D93, D94 … D96, D97, D98, D99?.
1. Đặc Biệt khối thi D90, D91, D92, D93, D94 … D96, D97, D98, D99? gồm những môn thi nào?
3 môn thi chính của các khối thi mở rộng này cụ thể bao gồm: Các tổ hợp Môn, Ngành nghề và trường Xét tuyển khối D
KHỐI THI |
MÔN THI |
Khối D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Khối D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
Khối D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
Khối D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
Khối D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
Khối D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
Khối D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
Khối D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
Khối D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
Khối D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Những môn thi này có sự kết hợp giữa các môn thi tự nhiên và xã hội. Các tổ hợp môn phát triển từ khối D và kết hợp với khối A nằm trong các khối thi Đại học truyền thống. Mỗi môn học đều có đặc trưng riêng vì thế phương pháp học dành cho mỗi môn học cũng có sự khác nhau. Thí sinh ngoài việc ôn tập các kiến thức thì cần phải chuẩn bị sức khỏe và tinh thần thoải mái để có kết quả thi được cách tốt nhất. Vậy các ngành học của những khối thi mở rộng này như thế nào?
Các môn thi của khối D mở rộng Tìm trường theo các nhóm ngành đào tạo trình độ ĐẠI HỌC
2. Đặc Biệt khối thi D90, D91, D92, D93, D94 … D96, D97, D98, D99? gồm những ngành nào?
STT |
TÊN NGÀNH |
STT |
TÊN NGÀNH |
1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
23 |
Hệ thống thông tin |
2 |
Sư phạm Tiếng Trung |
24 |
Khoa học máy tính |
3 |
Ngôn ngữ Nga |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
26 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
5 |
Ngôn Ngữ Nhật |
27 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
28 |
Công nghệ sinh học |
7 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
29 |
Quản lý đất đai |
8 |
Quốc tế học |
30 |
Kế toán |
9 |
Đông phương học |
31 |
Kiểm toán |
10 |
Quốc tế học |
32 |
Tài chính ngân hàng |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
33 |
Tài chính doanh nghiệp |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông |
34 |
Marketing |
13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
35 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
36 |
Quản trị khách sạn |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
37 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 |
Công nghệ chế tạo máy |
38 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
39 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
40 |
Thương mại điện tử |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
41 |
Luật kinh tế |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
42 |
Luật quốc tế |
21 |
Công nghệ dệt, may |
43 |
Ngôn ngữ Anh |
22 |
Thiết kế thời trang |
44 |
Sư phạm Tiếng Anh |