| Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | 
| Hệ cao đẳng | 
| Bán hàng trong siêu thị | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Lý, Hóa | 25 | 
| Tài chính – Ngân hàng | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Lý, Hóa | 25 | 
| Kế toán | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Lý, Hóa | 25 | 
| Quản lý đất đai | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Lý, Hóa | 25 | 
| Khoa học cây trồng | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh | 25 | 
| Chăn nuôi | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh | 25 | 
| Chăn nuôi – Thú y | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh | 25 | 
| Lâm nghiệp | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh | 25 | 
| Dịch vụ pháp lý | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung cả năm lớp 12 các môn Văn, Sử, Địa | 65 | 
| Hệ trung cấp | 
| Bán hàng trong siêu thị | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn: Toán, Văn | 25 | 
| Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn: Toán, Văn | 25 | 
| Hành chính văn phòng | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn: Văn, Sử hoặc Văn, Khoa học xã hội | 20 | 
| Pháp luật | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn: Văn, Sử hoặc Văn, Khoa học xã hội | 20 | 
| Quản lý văn hóa | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn: Văn, Sử hoặc Văn, Khoa học xã hội | 40 | 
| Hướng dẫn du lịch | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn: Văn, Sử hoặc Văn, Khoa học xã hội | 40 | 
| Tài chính – Ngân hàng | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Văn | 25 | 
| Quản lý đất đai | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Văn | 25 | 
| Kế toán doanh nghiệp | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Văn | 40 | 
| Tin học ứng dụng | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Văn | 60 | 
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Văn | 50 | 
| Trồng trọt | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Sinh hoặc Toán, Khoa học tự nhiên | 40 | 
| Lâm nghiệp | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Sinh hoặc Toán, Khoa học tự nhiên | 25 | 
| Chăn nuôi – Thú y | Xét điểm trung bình năm cuối cấp các môn Toán, Sinh hoặc Toán, Khoa học tự nhiên | 70 |